1. Chủ nghĩa Vị lai là gì? Chủ nghĩa Vị lai (Futurism) là một trào lưu văn hóa - thôn hội, bao gồm trị với thẩm mỹ thịnh hành tại châu Âu vào đầu thế kỷ trăng tròn. Hệ tứ tưởng này mong ước phá vứt truyền thống cuội nguồn, đề cao sự thay đổi sáng tạo, sự năng
Tóm tắt: "'´tai¸ʌp"'/, Mối liên hệ; sự hợp nhất, sự cộng tác, Sự thoả thuận (trong kinh doanh), Sự cấm đường, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) sự ngừng, sự dừng lại (trong công … 5.Tied Up Là Gì - Nghĩa Của Từ Tied Up Trong Tiếng Việt Tác giả: hoidapthutuchaiquan.vn Ngày đăng: 19 ngày trước Xếp hạng: 3 (260 lượt đánh giá) Xếp hạng cao nhất: 4
Dịch theo tiếng Anh, "tie" có nghĩa là "buộc, thắt, cột". Còn "dye" có nghĩa là "nhuộm". Hiểu cơ bản, Tie-Dye được hiểu cơ bản là " buộc lại và nhuộm". Xu hướng Tie-Dye ra đời bởi một vài cộng đồng văn hóa nhỏ, nhằm phản đối chính sách bảo thủ của chính quyền.
dressing nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dressing giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dressing. he dressed up in a suit and tie. Synonyms: dress up. preen: dress or groom with elaborate care. She likes to dress when going to the opera.
Bridge nghĩa là gì Home kiến thức bridge nghĩa là gì 2 Thông dụng2.1 Danh từ2.2 Động từ2.3 Cấu trúc từ3 Chuyên ngành3.1 Tân oán và tin3.2 Cơ khí và công trình3.3 Hóa học tập và vật liệu3.4 Xây dựng3.5 Y học3.6 Điện3.7 Kỹ thuật chung3.8 Kinch tế3.9 Địa chất4 Các từ bỏ liên
Tình trạng tăng hoặc giảm chỉ số Baso một cách bất thường trong xét nghiệm máu tổng quát có thể báo hiệu một số tình trạng bệnh mà cơ thể đang mắc phải. Giá trị chỉ số Baso (bạch cầu ái kiềm) có kết quả từ 0 - 2.5% ( 0 - 0.2G/L) được xem là bình thường. Nếu
e8Qx. VI nơ nút cà vạt dây buộc sự buộc mối buộc ca-vát cà-vạt Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ This is worn together with the school tie, with the school badge, name tag and prefect badge on the top left of the blouse. He was celebrated as a hilarious story-teller, and his ties to the theater world were many. The top 12 finishers and ties earned exempt status for the 2006 season. A break in the wire was repaired by tying the ends together and trimming. Her hair is dark, almost black, and is tied in a long braid. She could tie a knot, gut a fish, start a fire. Pull the ends of the back and secure by tying a knot. Five pairs of reading glasses because it's virtually impossible for me to tie a knot these days. Tying a knot in a button up is a fast way to transform it into a crop top. He peers down into the darkness to gauge the depth of the river, ties a knot in the handles of the plastic bag and lets it drop into the water. tieEnglishaffiliationassociationattachbindbondconnectcrosstiedrawlinklink uplinkupmarrynecktierailroad tiesleeper Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9
Trang chủ Từ điển Anh Việt tie Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ tie Phát âm /tai/ Your browser does not support the audio element. + danh từ dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày ca vát nơ, nút bím tóc kiến trúc thanh nối; từ Mỹ,nghĩa Mỹ tà vẹt đường ray nghĩa bóng mối ràng buộc, quan hệties of blood quan hệ dòng máu sự ràng buộc, sự hạn chế chính trị; thể dục,thể thao sự nang phiếu, sự ngang điểmthe game ended in a tie trận đấu kết thúc ngang điểm âm nhạc dấu nối + ngoại động từ buộc, cột, tróito tie a buffalo to a tree buộc một con trâu vào câyto tie one's shoe-laces buộc dây giày của mình thắtto tie a knot thắt nút liên kết, nốia steel bar ties the two columns một thanh thép nối hai cột nghĩa bóng rảng buộc, trói buộc, cột; giữ lạito be tied to one's work bị công việc ràng buộc âm nhạc đặt dấu nối + nội động từ ngang điểm, ngang phiếu, hoà nhauthe two teams tied hai đội ngang điểm cột, buộc, càidoes this sash tie in front or at the back? cái khăn quàng này buộc đằng trước hay đằng sau? to tie downcột, buộc vào, ràng buộcto tie a man down to a contract ràng buộc một người vào một hợp đồng to tie oncột, buộc nhãn hiệu to tie upcột, buộc, tróiy học buộc, băng một vết thươngtài chính giữ lại, giữ nằm im một số tiềnpháp lý làm cho không huỷ được, làm cho không bán được, làm cho không nhường được một di sảnnghĩa bóng giữ lại, trói buộc to be tied uptừ Mỹ,nghĩa Mỹ bắt buộc phải ngừng hoạt động vì đình công... to get tied upkết hôn, lấy vợ, lấy chồng to tie someone's tonguekhoá miệng ai lại, bưng miệng ai lại Từ liên quan Từ đồng nghĩa marry wed splice bind attach bond connect link link up draw railroad tie crosstie sleeper standoff linkup tie-in tie beam affiliation association tie-up necktie Từ trái nghĩa disconnect untie unbrace unlace Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tie" Những từ phát âm/đánh vần giống như "tie" t ta tat taut taw tea teat ted tee teeth more... Những từ có chứa "tie" assentient auntie bittie bountied cavitied cockatiel commodities exchange commodities market comte donatien alphonse francois de sade consentient more... Lượt xem 504
Thông tin thuật ngữ Tiếng Anh Tie Tiếng Việt Sự Ngang Bằng Số Phiếu Bầu Chủ đề Kinh tế Định nghĩa - Khái niệm Tie là gì? Tie là Sự Ngang Bằng Số Phiếu Bầu. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế . Thuật ngữ tương tự - liên quan Danh sách các thuật ngữ liên quan Tie Tổng kết Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Tie là gì? hay Sự Ngang Bằng Số Phiếu Bầu nghĩa là gì? Định nghĩa Tie là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Tie / Sự Ngang Bằng Số Phiếu Bầu. Truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục
tie /tai/* danh từ– dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày– ca vát– nơ, nút– bím tóc– kiến trúc thanh nối; từ Mỹ,nghĩa Mỹ tà vẹt đường ray– nghĩa bóng mối ràng buộc, quan hệ=ties of blood+ quan hệ dòng máu– sự ràng buộc, sự hạn chế– chính trị; thể dục,thể thao sự nang phiếu, sự ngang điểm=the game ended in a tie+ trận đấu kết thúc ngang điểm– âm nhạc dấu nối* ngoại động từ– buộc, cột, trói=to tie a buffalo to a tree+ buộc một con trâu vào cây=to tie one”s shoe-laces+ buộc dây giày của mình– thắt=to tie a knot+ thắt nút– liên kết, nối=a steel bar ties the two columns+ một thanh thép nối hai cột– nghĩa bóng rảng buộc, trói buộc, cột; giữ lại=to be tied to one”s work+ bị công việc ràng buộc– âm nhạc đặt dấu nối* nội động từ– ngang điểm, ngang phiếu, hoà nhau=the two teams tied+ hai đội ngang điểm– cột, buộc, cài=does this sash tie in front or at the back?+ cái khăn quàng này buộc đằng trước hay đằng sau?!to tie down– cột, buộc vào, ràng buộc=to tie a man down to a contract+ ràng buộc một người vào một hợp đồng!to tie on– cột, buộc nhãn hiệu!to tie up– cột, buộc, trói– y học buộc, băng một vết thương– tài chính giữ lại, giữ nằm im một số tiền– pháp lý làm cho không huỷ được, làm cho không bán được, làm cho không nhường được một di sản– nghĩa bóng giữ lại, trói buộc!to be tied up– từ Mỹ,nghĩa Mỹ bắt buộc phải ngừng hoạt động vì đình công…!to get tied up– kết hôn, lấy vợ, lấy chồng!to tie someone”s tongue– khoá miệng ai lại, bưng miệng ai lại, Website giải thích từ ngữ, thuật ngữ và cấu trúc ngữ pháp chuẩn cho độc giả. Chúng tôi cố gắng cung cấp các định nghĩa và các ví dụ thật đơn giản và trực quan để mọi thứ trở nên thuận tiện, dễ hình dung Interactions
tie nghĩa là gì