Ý nghĩa tiếng việt của từ arc length trong Từ điển chuyên ngành y khoa là gì. Các cụm từ anh việt y học liên quan đến arc length . Xem bản dịch online trực tuyến, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary
-- Này Hiền giả, trí tuệ có ý nghĩa gì?-- Này Hiền giả, trí tuệ có ý nghĩa là thắng tri (Abhinnattha), có nghĩa là liễu tri (Parinnattha), có nghĩa là đoạn tận (Pahanattha). dựa theo bản Anh ngữ "The Middle Length Discourses of the Buddha", Tỳ kheo Nanamoli và Tỳ kheo Bodhi dịch, 1995).
PP có nghĩa "Phương pháp" trong tiếng Việt. PP là viết tắt của từ gì ? Cụm từ được viết tắt bằng PP là "Phương pháp", "Bye Bye". Viết tắt PP với nghĩa khác: + Polypropylen: Tên của một loại polymer dùng làm nhựa dẻo. + Pancreatic polypeptide: Polypeptide tuyến tụy.
Như các bạn đã biết, Javascript có 5 kiểu dữ liệu Number, String, Boolean, Undefined và Null và còn 1 kiểu khác nữa đó là Object (kiểu dữ liệu phức hợp).Kiểu Object là kiểu được sử dụng nhiều nhất vì tính linh hoạt cực kỳ mạnh mẽ của nó trong việc xử lý dữ liệu.Chi tiết thế nào thì chúng ta cùng tìm hiểu nhé.
Đất có quy hoạch ở phường Nghĩa Xá, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng Quy hoạch 20:13 | 19/10/2022 Các khu đất có quy hoạch ở phường Nghĩa Xá, quận Lê Chân theo bản đồ sử dụng đất.
I. B2C là gì? B2C là viết tắt của tên tiếng anh Business to Consumer, hay còn gọi là mô hình kinh doanh giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng. Giống với ý nghĩa tên của nó, B2C được định nghĩa là mô hình đề cập về quá trình bán sản phẩm/dịch vụ trực tiếp của doanh
o2VX. Thời gian đáo hạn bình quân tiếng Anh Duration là thước đo độ nhạy cảm của giá trái phiếu hoặc công cụ nợ khác đối với sự thay đổi của lãi suất. Hình minh họaThời gian đáo hạn bình quân DurationĐịnh nghĩaThời gian đáo hạn bình quân trong tiếng Anh là gian đáo hạn bình quân là thước đo độ nhạy cảm của giá trái phiếu hoặc công cụ nợ khác đối với sự thay đổi của lãi chất của thời gian đáo hạn bình quân - Thời gian đáo hạn bình quân của trái phiếu rất dễ bị nhầm lẫn với thời hạn hoặc thời gian đáo hạn vì cả hai đều được đo bằng Tuy nhiên, thời hạn của trái phiếu là thước đo tuyến tính của các năm cho đến khi trả nợ gốc đồng thời không thay đổi với môi trường lãi suất. Mặt khác, thời gian đáo hạn bình quân là phi tuyến tính và tăng nhanh hơn khi gần đến thời điểm đáo gian đáo hạn bình quân hoạt động như thế nào?- Thời gian đáo hạn bình quân đo lường mất bao lâu, trong nhiều năm, để một nhà đầu tư được hoàn trả giá trái phiếu bằng tổng dòng tiền của trái Đồng thời, thời gian đáo hạn bình quân là thước đo độ nhạy cảm của giá của danh mục đầu tư có thu nhập cố định hoặc trái phiếu với các thay đổi về lãi suất. Nói chung, thời hạn càng cao, giá trái phiếu sẽ càng giảm khi lãi suất tăng và rủi ro lãi suất càng lớn.- Theo nguyên tắc chung, cứ sau 1% thay đổi lãi suất tăng hoặc giảm, giá của trái phiếu sẽ thay đổi khoảng 1% theo hướng ngược lại cho mỗi năm trong thời gian Nếu một trái phiếu có thời hạn năm năm và lãi suất tăng 1%, giá của trái phiếu sẽ giảm khoảng 5% 1% X 5 năm. Tương tự, nếu lãi suất giảm 1%, giá của trái phiếu tương tự sẽ tăng khoảng 5% 1% X 5 năm.Các nhân tố ảnh hưởngCác nhân tố ảnh hưởng đến thời gian đáo hạn bình quân của trái phiếu, bao gồm1 Thời gian đáo hạn- Thời gian đáo hạn càng dài rủi ro lãi suất càng lớn. Hãy xem xét hai trái phiếu mà mỗi trái phiếu mang lại 5% và có giá đô la, nhưng có kì hạn khác nhau. Một trái phiếu đáo hạn nhanh hơn - giả sử, trong một năm - sẽ hoàn trả chi phí thực sự của nó nhanh hơn trái phiếu đáo hạn trong 10 năm. Do đó, trái phiếu đáo hạn trước sẽ có thời gian đáo hạn bình quân thấp hơn và ít rủi ro hơn.2 Lãi suất couponLãi suất coupon của trái phiếu là yếu tố chính khi tính toán thời gian đáo hạn bình chúng ta có hai trái phiếu giống hệt với sự khác biệt về lãi suất coupon của chúng, thì trái phiếu có lãi suất coupon cao hơn sẽ hoàn trả chi phí ban đầu nhanh hơn trái phiếu có lợi suất thấp hơn. Lãi suất coupon càng cao, thời gian đáo hạn bình quân càng thấp và rủi ro lãi suất càng thấp.Tài liệu tham khảo Duration, Investopedia
Thông tin thuật ngữ Tiếng Anh Duration Tiếng Việt Thời Kỳ Đáo Hạn Chủ đề Kinh tế Định nghĩa - Khái niệm Duration là gì? Thời gian sống kỳ vọng của chứng khoán thu nhập cố định, có xem xét lợi suất, việc chi trả tiền lãi, thời gian đáo hạn, đặc điểm thu hồi lãi. Đáo hạn nhằm đo lường thời gian đáo hạn thực sự, ngược với đáo hạn cuối, bằng cách đo lường thời gian bình quân đòi hỏi để thu hồi mọi khoản thanh toán vốn gốc và tiền lãi. Đáo hạn của trái phiếu có thể thu hồi, còn được gọi là thời kỳ đáo hạn hiệu quả, có thể ngắn hơn thời gian đáo hạn danh nghĩa trong thời kỳ lãi suất tăng. Vì vậy khi lãi suất thị trường tăng lên thì thời gian đáo hạn của công cụ tài chính giảm xuống. Duration là Thời Kỳ Đáo Hạn. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế . Thuật ngữ tương tự - liên quan Danh sách các thuật ngữ liên quan Duration Tổng kết Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Duration là gì? hay Thời Kỳ Đáo Hạn nghĩa là gì? Định nghĩa Duration là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Duration / Thời Kỳ Đáo Hạn. Truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục
Lá lành đùm lá rách, thời buổi đại dịch này một ít cũng là nhiều. Photo by Sara Benavides "For the duration" nghĩa là trong suốt một quãng thời gian, khoảng thời gian mà một sự việc tồn tại. Ví dụ American billionaires have made $42,000,000,000 a week for the duration of the pandemic. This coming Fourth of July, there will be no firework stands in Tracy “for the duration.” The Gifted episode 5 straight up looks like a damn whole movie. The way the storyline cốt truyện is executed well & it made everyone hold their breath for the whole duration of only one episode. I believe that if we could get for the duration of this emergency from this committee ủy ban some sort of bill to afford relief for the low-paid employees, such as the guards who receive only $105 a month-and it is a misnomer dùng thuật ngữ sai to call that man a guard when he worked for such a measly vô giá trị pay-it would be a step in the right direction and be somewhat beneficual. Thu Phương
durationTừ điển Collocationduration noun ADJ. brief, short long indefinite maximum overall, total We took four trains, and the overall duration of the journey was 72 hours. average, expected, likely the expected duration of the disease PREP. for the ~ of She stayed there for the duration of the journey. of … ~ The next contract will be of shorter duration. throughout the ~ of This continued throughout the duration of their marriage. Từ điển period of time during which something continues; continuancethe property of enduring or continuing in time; continuancecontinuance in time; lengththe ceremony was of short durationhe complained about the length of time requiredBloomberg Financial Glossary期限期限A common gauge of the price sensitivity of a fixed income asset or portfolio to a change in interest Financial TermsDurationA measure of the sensitivity of the price the value of principal of a fixed-income investment to a change in interest rates. Duration is expressed as a number of years. Rising interest rates mean falling bond prices, while declining interest rates mean rising bond prices. The bigger the duration number, the greater the interest-rate risk or reward for bond prices. Investopedia SaysThe duration number is a complicated calculation involving present value, yield, coupon, final maturity and call features. Fortunately for investors, this indicator is a standard data point provided in the presentation of comprehensive bond and bond mutual fund information. It is a common misconception among non-professional investors that bonds and bond funds are risk free. They are not. Investors need to be aware of two main risks that can affect a bond's investment value credit risk default and interest rate risk rate fluctuations. The duration indicator addresses the latter issue. Short-term, intermediate-term and long-term bond funds will have different durations. For example, Vanguard's short-, intermediate- and long-term bond index funds generally have durations of around three years, six years and 11 years, Synonym and Antonym Dictionarydurationssyn. period term time
duration nghĩa là gì